Trường Đại học Bách khoa tại TP.HCM là ước mơ của biết bao nhiêu sĩ tử đang chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia, được học tại trường này còn là một niềm kiêu hãnh, một hãnh diện đối với bản thân và gia đình. Vậy hãy cùng Top20review tìm hiểu tất cả các thông tin về trường Đại học Bách khoa tại TP.HCM này nhé. !
Mục lục
THÔNG TIN CHUNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa tại TP.HCM – ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38654087
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Website: http://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh tại trường Đại học Bách khoa TP.HCM
Thời gian xét tuyển:
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Hạn chót nộp hồ sơ xét tuyển: trước ngày 20/07/2022.
b) Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 25/5 đến 15/6/2022.
c) Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài.
Hạn nộp hồ sơ xét tuyển (dự kiến): trước 17g00 ngày 22/6/2022.
d) Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.
Lịch trình xét tuyển (dự kiến): hồ sơ nộp đến hết ngày 19/6/2022.
e) Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp, bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, năng lực khác, hoạt động xã hội): thông báo cập nhật sẽ được thông báo sau.
Đối tượng và phạm vi tuyển
Là thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tuyển trên phạm vi cả nước.
Phương thức xét tuyển tại trường
Phương thức 1 (TTBO) (mã 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 1% – 5%.
Phương thức 2.1 (UTXTT) (mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2022 (theo quy định của ĐHQG-HCM).
- Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 5%.
Phương thức 2.2 (UTXT) (mã 302): Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT).
- Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 5% – 15%.
Phương thức 3 (N-NGOAI) (mã 410): Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài.
- Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 1% – 5%.
Phương thức 4 (P-VAN) (mã 414): Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.
- Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 1% – 5%.
Phương thức 5 (K-HOP) (mã 701): Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội.
- Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 75% – 90%.
Mức học phí
Học phí trong chương trình đại trà được tính dựa trên số tín chỉ môn học đã đăng ký. Học phí trung bình hàng tháng của chương trình chính quy tuân theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Đối với chương trình Tiên tiến và Chất lượng cao, học phí trung bình mỗi tháng tuân theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).
Nội dung | Năm học 2022 – 2023 | Năm học 2023 – 2024 | Năm học 2024 – 2025 | Năm học
2025 – 2026 |
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình chính quy đại trà) |
28000 | 31,000 | 33,500 | 35,800 |
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao) |
71,500 | 82,000 | 82,000 | 82,000 |
Học phí trung bình dự kiến
(Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật) |
53,000 | 59,000 | 59,000 | 59,000 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM TUYỂN NHỮNG NGÀNH GÌ?
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Tổ hợp | Chỉ tiêu 2022 (Dự kiến) |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
|||
106 | Khoa học Máy Tính
Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh. |
A00; A01 | 240 |
107 | Kỹ thuật Máy Tính
Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. |
A00; A01 | 100 |
108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) | A00; A01 | 670 |
109 | Kỹ Thuật Cơ Khí | A00; A01 | 300 |
110 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | A00; A01 | 105 |
112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) | A00; A01 | 90 |
114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
A00; B00; D07 | 286 |
115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) |
A00; A01 | 644 |
117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 75 |
120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
A00; A01 | 130 |
123 | Quản Lý Công Nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 120 |
125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) |
A00; A01; B00; D07 | 108 |
128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) |
A00; A01 | 90 |
129 | Kỹ Thuật Vật Liệu | A00; A01; D07 | 175 |
137 | Vật Lý Kỹ Thuật | A00; A01 | 50 |
138 | Cơ Kỹ Thuật | A00; A01 | 50 |
140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) | A00; A01 | 80 |
141 | Bảo Dưỡng Công Nghiệp | A00; A01 | 165 |
142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 90 |
145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020) |
A00; A01 | 60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
|
|||
206 | Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 120 |
207 | Kỹ Thuật Máy Tính (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 65 |
208 | Kỹ Thuật Điện – Điện Tử (CT Tiên tiến) |
A00; A01 | 170 |
209 | Kỹ Thuật Cơ Khí (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 50 |
210 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 55 |
211 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 55 |
214 | Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07 | 230 |
215 | Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 90 |
217 | Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) | A01; C01 | 45 |
219 | Công Nghệ Thực Phẩm (CT Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 | 50 |
220 | Kỹ Thuật Dầu Khí (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 60 |
223 | Quản Lý Công Nghiệp (CT Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 | 110 |
225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) | A00; A01; B00; D07 | 72 |
228 | Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 40 |
237 | Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) | A00; A01 | 45 |
242 | Kỹ Thuật Ô Tô (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 50 |
245 | Kỹ Thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 40 |
266 | Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) | A00; A01 | 40 |
268 | Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) | A00; A01 | 45 |
218 | Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 45 |
229 | Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07 | 45 |
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
|
|||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh | Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | A00; A01; B00; D01; D07 (tùy ngành) |
150 |
Điểm chuẩn theo từng năm và dự báo điểm chuẩn năm 2023
1. Điểm chuẩn mà trường công bố vào năm 2022
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM thông báo kết quả trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) – Xét tuyển tổng hợp, đánh giá dựa trên các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác và hoạt động xã hội, theo bảng điểm sau:
Điểm xét tuyển được tính bằng công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]
Trong đó:
- Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990
- Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3
- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) của cả 3 năm lớp 10, 11, 12
Trong trường hợp đặc biệt:
- Khi thiếu cột điểm ĐGNL: [Điểm TN THPT quy đổi] x 100% sẽ được sử dụng để quy đổi
- Khi thiếu cột điểm TN THPT: [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100% sẽ được sử dụng để quy đổi
- Khi thiếu cột điểm học tập THPT: [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100% sẽ được sử dụng để quy đổi.
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn) |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||
1 | 106 | Khoa học Máy Tính | 75.99 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy Tính | 66.86 |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) | 60.00 |
4 | 109 | Kỹ Thuật Cơ Khí | 60.29 |
5 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | 62.57 |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) | 58.08 |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) | 58.68 |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) | 56.10 |
9 | 117 | Kiến Trúc | 57.74 |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 60.35 |
11 | 123 | Quản Lý Công Nghiệp | 57.98 |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) | 60.26 |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | 61.27 |
14 | 129 | Kỹ Thuật Vật Liệu | 59.62 |
15 | 137 | Vật Lý Kỹ Thuật | 62.01 |
16 | 138 | Cơ Kỹ Thuật | 63.17 |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) | 57.79 |
18 | 141 | Bảo Dưỡng Công Nghiệp | 59.51 |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 60.13 |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) | 54.60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN
|
|||
1 | 206 | Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 67.24 |
2 | 207 | Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 65.00 |
3 | 208 | Kỹ Thuật Điện – Điện Tử (CT Tiên tiến – GD bằng Tiếng Anh) | 60.00 |
4 | 209 | Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.02 |
5 | 210 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 64.99 |
6 | 211 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 64.33 |
7 | 214 | Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 |
8 | 215 | Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 |
9 | 217 | Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 |
10 | 218 | Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 63.99 |
11 | 219 | Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 63.22 |
12 | 220 | Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 |
13 | 223 | Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 |
14 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.26 |
15 | 228 | Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 64.8 |
16 | 229 | Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.01 |
17 | 237 | Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 62.01 |
18 | 242 | Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60.13 |
19 | 245 | Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) | 67.14 |
20 | 266 | Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) | 61.92 |
21 | 268 | Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) | 62.37 |
2. Hệ chính quy đại trà
Ngành/ Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | |
– Khoa học Máy tính
– Kỹ thuật Máy tính |
– 25,75
– 25 |
– 972
– 924 |
28
27,25 |
922
897 |
28
27,35 |
950
920 |
– Kỹ thuật Điện
– Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông – Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
24 | 876 | 26,75 | 736 | 25,60 | 831 |
– Kỹ thuật Cơ khí
– Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,50 | 852 | 26
27 |
703
841 |
24,50
26,75 |
801
912 |
– Kỹ thuật Dệt
– Công nghệ Dệt May |
21 | 783 | 23,5 | 702 | 22 | 707 |
– Kỹ thuật Hóa học
– Công nghệ Thực phẩm – Công nghệ Sinh học |
23.75 | 915 | 26,75 | 851 | 26,30 | 905 |
– Kỹ thuật Xây dựng
– Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông – Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy – Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển – Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
|
21,25 | 737 | 24 | 707 | 22,40 | 701 |
Kiến trúc | 19,75 | -888 | 24,5 | 765 | 25,25 | 882 |
– Kỹ thuật Địa chất
– Kỹ thuật Dầu khí |
21 | 762 | 23,75 | 705 | 22 | 703 |
Quản lý Công nghiệp | 23,75 | 894 | 26,5 | 824 | 25,25 | 877 |
– Kỹ thuật Môi trường
– Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
21 | 817 | 24,25 | 703 | 24 | 798 |
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
– Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
24,50 | 945 | 27,25 | 900 | 26,80 | 949 |
Kỹ thuật Vật liệu | 19,75 | 729 | 23 | 701 | 22,60 | 702 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 19,50 | 722 | 24 | 702 | 22,40 | 702 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 19,50 | 722 | 24 | 703 | 22,40 | 701 |
Vật lý Kỹ thuật | 21,50 | 801 | 25,5 | 708 | 25,30 | 830 |
Cơ Kỹ thuật | 22,50 | 794 | 25,5 | 707 | 24,30 | 755 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 22 | 797 | 25,25 | 717 | 23 | 747 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 19 | 693 | 21,25 | 702 | 22 | 709 |
Kỹ thuật Ô tô | 25 | 885 | 27,5 | 832 | 26,50 | 892 |
Kỹ thuật Tàu thủy | 23 | 861 | 26,5 | 805 | 25 | 864 |
Kỹ thuật Hàng không | 23 | 853 | 26,5 | 804 | 25 | 866 |
3. Hệ đào tạo chất lượng cao
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | |
Khoa học Máy tính (CLC) | 24,75 | 945 | 27,25 | 927 | 28 | 977 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC) | 24 | 881 | 26,25 | 852 | 27,35 | 934 |
Kỹ thuật Điện – điện tử (CT tiên tiến) | 20 | 751 | 23 | 705 | 24,75 | 794 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) | 21 | 792 | 23.25 | 712 | 24,50 | 824 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) | 23,75 | 894 | 26.25 | 722 | 26,60 | 890 |
Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CLC) | 854 | 24,25 | 732 | 26 | 861 | |
Kỹ thuật Hóa học (CLC) | 22,25 | 847 | 25,5 | 749 | 25,40 | 835 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) | 21,50 | 852 | 25 | 799 | 25,70 | 881 |
Kỹ thuật Xây dựng | 18 | 701 | 680 | 22,30 | 701 | |
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) | 18 | 705 | 21 | 723 | 22 | 727 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) | 20 | 785 | 23,75 | 701 | 24,50 | 880 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC) | 705 | 21 | 730 | 22,50 | 720 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) | 18 | 702 | 24 | 732 | 22,50 | 702 |
Kỹ thuật ô tô | 22 | 750 | 850 | 26 | 870 | |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | – | 724 | 700 | 22,30 | 705 | |
– Kỹ thuật Công trình Xây dựng
– Công trình giao thông (CLC) |
702 | 21 | 704 | 700 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | 831 | 25,75 | 754 | 738 | ||
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) | 844 | 26 | 895 | 26,25 | 954 | |
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) | 832 | 23 | 702 | 24,50 | 821 | |
Kỹ thuật hàng không (CLC) | 847 | 24.25 | 796 | 25,50 | 871 | |
Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (CLC) | 758 | 24 | 792 | 26,75 | 904 | |
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) | 758 | 788 | 22 | 792 | ||
Cơ kỹ thuật – CLC tăng cường tiếng Nhật | 842 | 840 | 22,80 | 759 |
Lưu ý: Tất cả các số liệu được lấy tham khảo từ “https://tuyensinhso.vn/” nên có sai sót mong các thí sinh bỏ qua.