Trường đại học Bách khoa tại TP.HCM review mới và chi tiết nhất 2023

trường đại học bách khoa tphcm

Trường Đại học Bách khoa tại TP.HCM là ước mơ của biết bao nhiêu sĩ tử đang chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia, được học tại trường này còn là một niềm kiêu hãnh, một hãnh diện đối với bản thân và gia đình. Vậy hãy cùng Top20review tìm hiểu tất cả các thông tin về trường Đại học Bách khoa tại TP.HCM này nhé. !

THÔNG TIN CHUNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM

  • Tên trường:  Trường Đại học Bách Khoa tại TP.HCM – ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38654087
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh tại trường Đại học Bách khoa TP.HCM

Thời gian xét tuyển:

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Hạn chót nộp hồ sơ xét tuyển: trước ngày 20/07/2022.

b) Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.

Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 25/5 đến 15/6/2022.

c) Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài.

Hạn nộp hồ sơ xét tuyển (dự kiến): trước 17g00 ngày 22/6/2022.

d) Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.

Lịch trình xét tuyển (dự kiến): hồ sơ nộp đến hết ngày 19/6/2022.

e) Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp, bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, năng lực khác, hoạt động xã hội): thông báo cập nhật sẽ được thông báo sau.

Đối tượng và phạm vi tuyển

Là thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tuyển trên phạm vi cả nước.

Phương thức xét tuyển tại trường

Phương thức 1 (TTBO) (mã 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

  • Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 1% – 5%.

Phương thức 2.1 (UTXTT) (mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2022 (theo quy định của ĐHQG-HCM).

  • Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 5%.

Phương thức 2.2 (UTXT) (mã 302): Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT).

  • Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 5% – 15%.

Phương thức 3 (N-NGOAI) (mã 410): Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài.

  • Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 1% – 5%.

Phương thức 4 (P-VAN) (mã 414): Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.

  • Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 1% – 5%.

Phương thức 5 (K-HOP) (mã 701): Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội.

  • Tỉ lệ chiếm tổng chỉ tiêu: 75% – 90%.

Mức học phí

Học phí trong chương trình đại trà được tính dựa trên số tín chỉ môn học đã đăng ký. Học phí trung bình hàng tháng của chương trình chính quy tuân theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Đối với chương trình Tiên tiến và Chất lượng cao, học phí trung bình mỗi tháng tuân theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

Nội dung Năm học 2022 – 2023 Năm học 2023 – 2024 Năm học 2024 – 2025 Năm học

2025 – 2026

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình chính quy đại trà)

28000 31,000 33,500 35,800
Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

71,500 82,000 82,000 82,000
Học phí trung bình dự kiến

(Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)

53,000 59,000 59,000 59,000

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM TUYỂN NHỮNG NGÀNH GÌ?

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Tổ hợp Chỉ tiêu 2022
(Dự kiến)
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
106 Khoa học Máy Tính

Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh.

A00; A01 240
107 Kỹ thuật Máy Tính

Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng.

A00; A01 100
108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) A00; A01 670
109 Kỹ Thuật Cơ Khí A00; A01 300
110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử A00; A01 105
112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) A00; A01 90
114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
(Nhóm ngành)
A00; B00; D07 286
115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
(Nhóm ngành)
A00; A01 644
117 Kiến Trúc A01; C01 75
120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
(Nhóm ngành)
A00; A01 130
123 Quản Lý Công Nghiệp A00; A01; D01; D07 120
125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành)
A00; A01; B00; D07 108
128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
(Nhóm ngành)
A00; A01 90
129 Kỹ Thuật Vật Liệu A00; A01; D07 175
137 Vật Lý Kỹ Thuật A00; A01 50
138 Cơ Kỹ Thuật A00; A01 50
140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) A00; A01 80
141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp A00; A01 165
142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 90
145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
(Song ngành từ 2020)
A00; A01 60
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
206 Khoa Học Máy Tính
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 120
207 Kỹ Thuật Máy Tính
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 65
208 Kỹ Thuật Điện – Điện Tử
(CT Tiên tiến)
A00; A01 170
209 Kỹ Thuật Cơ Khí
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 50
210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 55
211 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 55
214 Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07 230
215 Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành)
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 90
217 Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) A01; C01 45
219 Công Nghệ Thực Phẩm
(CT Chất lượng cao)
A00; B00; D07 50
220 Kỹ Thuật Dầu Khí
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 60
223 Quản Lý Công Nghiệp
(CT Chất lượng cao)
A00; A01; D01; D07 110
225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) A00; A01; B00; D07 72
228 Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 40
237 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) A00; A01 45
242 Kỹ Thuật Ô Tô
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 50
245 Kỹ Thuật Hàng Không
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 40
266 Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) A00; A01 40
268 Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) A00; A01 45
218 Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 45
229 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) A00; A01; D07 45
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh A00; A01; B00; D01; D07
(tùy ngành)
150

Điểm chuẩn theo từng năm và dự báo điểm chuẩn năm 2023

1. Điểm chuẩn mà trường công bố vào năm 2022

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM thông báo kết quả trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) – Xét tuyển tổng hợp, đánh giá dựa trên các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác và hoạt động xã hội, theo bảng điểm sau:

Điểm xét tuyển được tính bằng công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]

Trong đó:

  • Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990
  • Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3
  • Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) của cả 3 năm lớp 10, 11, 12

Trong trường hợp đặc biệt:

  • Khi thiếu cột điểm ĐGNL: [Điểm TN THPT quy đổi] x 100% sẽ được sử dụng để quy đổi
  • Khi thiếu cột điểm TN THPT: [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100% sẽ được sử dụng để quy đổi
  • Khi thiếu cột điểm học tập THPT: [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100% sẽ được sử dụng để quy đổi.
STT Mã tuyển sinh Tên ngành Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn)
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1 106 Khoa học Máy Tính 75.99
2 107 Kỹ thuật Máy Tính 66.86
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) 60.00
4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.29
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62.57
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) 58.08
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) 58.68
8 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) 56.10
9 117 Kiến Trúc 57.74
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 60.35
11 123 Quản Lý Công Nghiệp 57.98
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) 60.26
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 61.27
14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 59.62
15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 62.01
16 138 Cơ Kỹ Thuật 63.17
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) 57.79
18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 59.51
19 142 Kỹ thuật Ô tô 60.13
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) 54.60
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN
1 206 Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.24
2 207 Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 65.00
3 208 Kỹ Thuật Điện – Điện Tử (CT Tiên tiến – GD bằng Tiếng Anh) 60.00
4 209 Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.02
5 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.99
6 211 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.33
7 214 Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
8 215 Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
9 217 Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
10 218 Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.99
11 219 Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.22
12 220 Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
13 223 Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
14 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.26
15 228 Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.8
16 229 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
17 237 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 62.01
18 242 Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.13
19 245 Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.14
20 266 Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) 61.92
21 268 Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) 62.37

2. Hệ chính quy đại trà

Ngành/ Nhóm ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT Kết quả thi đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm thi đánh giá năng lực  Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
– Khoa học Máy tính

– Kỹ thuật Máy tính

– 25,75

– 25

– 972

– 924

28

27,25

922

897

28

27,35

950

920

– Kỹ thuật Điện

– Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

– Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24 876 26,75 736 25,60 831
– Kỹ thuật Cơ khí

– Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50 852 26

27

703

841

24,50

26,75

801

912

– Kỹ thuật Dệt

– Công nghệ Dệt May

21 783 23,5 702 22 707
– Kỹ thuật Hóa học

– Công nghệ Thực phẩm

– Công nghệ Sinh học

23.75 915 26,75 851 26,30 905
– Kỹ thuật Xây dựng

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

– Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

 

21,25 737 24 707 22,40 701
Kiến trúc 19,75 -888 24,5 765 25,25 882
– Kỹ thuật Địa chất

– Kỹ thuật Dầu khí

21 762 23,75 705 22 703
Quản lý Công nghiệp 23,75 894 26,5 824 25,25 877
– Kỹ thuật Môi trường

– Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21 817 24,25 703 24 798
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

– Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50 945 27,25 900 26,80 949
Kỹ thuật Vật liệu 19,75 729 23  701 22,60 702
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 19,50 722 24 702 22,40 702
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 19,50 722 24 703 22,40 701
Vật lý Kỹ thuật 21,50 801 25,5 708 25,30 830
Cơ Kỹ thuật 22,50 794 25,5 707 24,30 755
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 22 797 25,25  717 23 747
Bảo dưỡng Công nghiệp 19 693 21,25 702 22 709
Kỹ thuật Ô tô 25 885 27,5 832 26,50 892
Kỹ thuật Tàu thủy 23 861 26,5 805 25 864
Kỹ thuật Hàng không 23 853 26,5 804 25 866

3. Hệ đào tạo chất lượng cao

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT Kết quả thi đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT  Xét theo điểm thi đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Khoa học Máy tính (CLC) 24,75 945 27,25 927 28 977
Kỹ thuật Máy tính (CLC) 24 881 26,25 852 27,35 934
Kỹ thuật Điện – điện tử (CT tiên tiến) 20 751 23  705 24,75 794
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) 21 792 23.25 712 24,50 824
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) 23,75 894 26.25  722 26,60 890
Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CLC) 854 24,25 732 26 861
Kỹ thuật Hóa học (CLC) 22,25 847 25,5 749 25,40 835
Công nghệ Thực phẩm (CLC) 21,50 852 25 799 25,70 881
Kỹ thuật Xây dựng 18 701 680 22,30 701
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) 18 705 21 723 22 727
Quản lý Công nghiệp (CLC) 20 785 23,75 701 24,50 880
Kỹ thuật Môi trường (CLC) 705 21  730 22,50 720
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) 18 702 24 732 22,50 702
Kỹ thuật ô tô 22 750 850 26 870
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông 724 700 22,30 705
– Kỹ thuật Công trình Xây dựng

– Công trình giao thông

(CLC)

702 21 704 700
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 831 25,75 754 738
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) 844 26 895 26,25 954
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) 832 23  702 24,50 821
Kỹ thuật hàng không (CLC) 847 24.25  796 25,50 871
Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (CLC) 758 24 792 26,75 904
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) 758 788 22 792
Cơ kỹ thuật – CLC tăng cường tiếng Nhật 842 840 22,80 759

Lưu ý: Tất cả các số liệu được lấy tham khảo từ “https://tuyensinhso.vn/” nên có sai sót mong các thí sinh bỏ qua.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *